Câu 26. He is smart but_______, he often fails to concentrate in class.
A. attention B. inattentive C. attend D. attendant
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- attention (n): sự chú ý
- inattentive (adj): thiếu chú ý
- attend (v): chú ý, tham dự
- attendant (n): người phục vụ
Trước chỗ cần điền là to be, ta sử dụng tính từ. Hợp nghĩa chọn B.
Tạm dịch: Cậu thông minh nhưng hay thiếu chú ý, thường không tập trung trong lớp.
→ Chọn đáp án B