10 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ HƯNG YÊN
5/1/2024 9:09:15 PM
ngminhhuy2 ...

 

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊNhttps://docs.google.com/drawings/d/s84PYyYOSiOeg5ibFLy5Kaw/image?parent=1RwDEVKH3zeHX5CKD5SZe6mQdIriN6kr2&rev=1&drawingRevisionAccessToken=b-W3EUElaGXngg&h=1&w=120&ac=1

TRƯỜNG THPT

(Đề có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024

MÔN SINH HỌC 12

 Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)

                                                                                                                                            https://docs.google.com/drawings/d/sHt85FvP7z0imXZSA_i_tPA/image?parent=1RwDEVKH3zeHX5CKD5SZe6mQdIriN6kr2&rev=1&drawingRevisionAccessToken=ZWFfV0cUjPZLug&h=33&w=114&ac=1

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

https://docs.google.com/drawings/d/sCrNHuzZaxgxyhhWA5g1hRg/image?parent=1RwDEVKH3zeHX5CKD5SZe6mQdIriN6kr2&rev=1&drawingRevisionAccessToken=YtEqLKAeMvxFeg&h=1&w=661&ac=1

Câu 81: Quần thể nào sau đây có tần số alen a = 0,4?

        A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa         B. 0.4AA : 0,6aa.

        C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa         D. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.

Câu 82: Máu đi vào động mạch chủ dưới tác động lực co cơ của

        A. động mạch chủ.        B. tâm nhĩ trái.        C. tâm thất phải.        D. tâm thất trái.

Câu 83: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin?

        A. Nitơ.         B. Kẽm.         C. Kali         D. Đồng.

Câu 84: Ba tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBbDD giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra từ quá trình giảm phân của ba tế bào trên là

        A. 8.         B. 4.         C. 2.         D. 6.

Câu 85: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính:

        A. 30nm.         B. 11nm.        C. 300nm.        D. 700nm.

Câu 86: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?

        A. Châu chấu.        B. Chuột.        C. Bò.        D. Cá quả.

Câu 87: Rễ cây hấp thụ những chất nào?

        A. Nước cùng các chất khí.

        B. Nước cùng với các ion khoáng.

        C. Nước cùng các chất dinh dưỡng.

        D. O2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước.

Câu 88: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?

        A. Nhân bản vô tính.                 B. Cấy truyền phôi.

        C. Gây đột biến nhân tạo.        D. Lai tế bào sinh dưỡng.

Câu 89: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac?

        A. Gen cấu trúc Y.         B. Gen điều hòa R.         C. Gen cấu trúc Z.         D. Gen cấu trúc Z.

Câu 90: Trong phương pháp tạo giống mới bằng biến dị tổ hợp, sử dụng giống thực vật có kiểu gen nào dưới đây làm nguyên liệu sẽ thu được nhiều giống nhờ biến dị tổ hợp nhất?

        A. aaBBdd        B. AaBBdd        C. AaBbDD        D. AAbbDD

Câu 91: Một học sinh đã thực hiện một thí nghiệm như sau: chuẩn bị 3 bình thủy tinh có nút kín A, B và C. Bình B và C có treo hai cành cây của cùng một cây có diện tích lá lần lượt là là 40 cm2 và 60 cm2. Bình B và C chiếu sáng trong 30 phút. Sau đó lấy các cành cây ra và cho vào các bình A, B và C mỗi bình một lượng Ba(OH)2 như nhau, lắc đều sao cho khí CO2 trong bình hấp thụ hết. Trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

https://lh7-us.googleusercontent.com/a6_DnTQq2ezAfmycwD20X9z0Sp3dvBi_dnoIMjHxG6-Z8N2nFvY2y0h9Y5MbQXXCP74ENlTa0Y2MEGGlfURJ2R11CKY4kRxBWnY4yL459LawbAMf1MjGMZfbSrPir2xnnxyCaztezD8JLRY=s800

I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình A là thấp nhất.

II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình B thấp hơn bình C.

III. Sau khi hấp thụ CO2 thì hàm lượng Ba(OH)2 còn dư trong bình  C là ít nhất.

IV. Có thể thay thế dung dịch Ba(OH)2 trong thí nghiệm bằng dung dịch nước vôi trong.

        A. 3.        B. 1.        C. 2.        D. 4.

Câu 92: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát P có thành phần các kiểu gen như sau:

P: 0,35AABb + 0,25Aabb + 0,15AaBB + 0,25aaBb = 1.

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể kiểu gen aabb không có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây về quần thể ở F2 là đúng?

I. Có tối đa 9 loại kiểu gen.

II. Không có cá thể nào có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen.

III. Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 50%.

IV. Số cá thể có kiểu gen mang hai alen trội chiếm tỉ lệ là 32,3%.

        A. 1.        B. 4.        C. 2.        D. 3.

Câu 93: Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST của thể bình thường và thể đột biến ở một loài sinh vật. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra?

        A. Thể không nhiễm đơn.        B. Thể ba nhiễm đơn.

        C. Thể ba nhiễm kép.        D. Thể một nhiễm đơn.

Câu 94: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền?

        A. 0,1 AA: 0,5 Aa: 0,4 aa.        B. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.

        C. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.        D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.

Câu 95: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

        A. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

        B. Tạo giống dâu tằm có lá to.

        C. Tạo cừu Dolly.

        D. Tạo giống cừu sản xuất protein người.

Câu 96: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở

        A. ruột già.        B. ruột non.        C. thực quản.        D. dạ dày.

Câu 97: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó

        A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

        B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

        C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.

        D. nằm ở ngoài nhân.

Câu 98: Biết rằng  mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, liên kết gen hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai dưới đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình?

(1) https://lh7-us.googleusercontent.com/PdPeoEpP_9MWFzUk5e17jJOvEUY4OXjGVwGPgZ5Ej5rQ8b1RaOseJv6GW0VKnvHloLbKNbhcr6z6-_20qeCL6gHRFSDPdDmdoZkMi8XYkGvRjEWgeIlTpHhybfoYpRDPGLXnF9IX-73Hk4A=s800https://lh7-us.googleusercontent.com/PdPeoEpP_9MWFzUk5e17jJOvEUY4OXjGVwGPgZ5Ej5rQ8b1RaOseJv6GW0VKnvHloLbKNbhcr6z6-_20qeCL6gHRFSDPdDmdoZkMi8XYkGvRjEWgeIlTpHhybfoYpRDPGLXnF9IX-73Hk4A=s800.                          (2) https://lh7-us.googleusercontent.com/PdPeoEpP_9MWFzUk5e17jJOvEUY4OXjGVwGPgZ5Ej5rQ8b1RaOseJv6GW0VKnvHloLbKNbhcr6z6-_20qeCL6gHRFSDPdDmdoZkMi8XYkGvRjEWgeIlTpHhybfoYpRDPGLXnF9IX-73Hk4A=s800https://lh7-us.googleusercontent.com/PGHsqQrc0zIJaK5g862w_tnIJQEhodXPDKgZjgDJLGRf35MJUQGe7nNrCQaBWEncmIYfXF7NmIuyTqVcDc7O0Y3ttDb9SY50KFfbxafk9NWNDAOf9HE6B4Aim43nqqPr9lGH8-_cR_bFdM0=s800.                        (3) https://lh7-us.googleusercontent.com/PGHsqQrc0zIJaK5g862w_tnIJQEhodXPDKgZjgDJLGRf35MJUQGe7nNrCQaBWEncmIYfXF7NmIuyTqVcDc7O0Y3ttDb9SY50KFfbxafk9NWNDAOf9HE6B4Aim43nqqPr9lGH8-_cR_bFdM0=s800https://lh7-us.googleusercontent.com/PGHsqQrc0zIJaK5g862w_tnIJQEhodXPDKgZjgDJLGRf35MJUQGe7nNrCQaBWEncmIYfXF7NmIuyTqVcDc7O0Y3ttDb9SY50KFfbxafk9NWNDAOf9HE6B4Aim43nqqPr9lGH8-_cR_bFdM0=s800.

(4) https://lh7-us.googleusercontent.com/PdPeoEpP_9MWFzUk5e17jJOvEUY4OXjGVwGPgZ5Ej5rQ8b1RaOseJv6GW0VKnvHloLbKNbhcr6z6-_20qeCL6gHRFSDPdDmdoZkMi8XYkGvRjEWgeIlTpHhybfoYpRDPGLXnF9IX-73Hk4A=s800https://lh7-us.googleusercontent.com/XtWlmuZEkoVcVXprvC5Fx4ZWLc5wnz7A1Sh2VHSfcWg_A4NxIypmj8z__bysUO_KP3O7Vv-5r1iXZoTFMYbBctYc-mVKIgOxW3YVkDcmTuV64OTQdo6GPrYne9zaeZ6Y-LzRYNzaSwC77Gc=s800.                            (5) https://lh7-us.googleusercontent.com/PdPeoEpP_9MWFzUk5e17jJOvEUY4OXjGVwGPgZ5Ej5rQ8b1RaOseJv6GW0VKnvHloLbKNbhcr6z6-_20qeCL6gHRFSDPdDmdoZkMi8XYkGvRjEWgeIlTpHhybfoYpRDPGLXnF9IX-73Hk4A=s800https://lh7-us.googleusercontent.com/jA9KCeXpAQB9DxcThdZEIVOf97NsK3sUFOKqrJrsFyDHvMbEvfFTZb2E333ybEB_roaGbRT9Y7pGlRo3G74unz7gqL4ecjNfHYGA_mut2SfPET46LN3sYfTRRtjQnvaOyQGbhl-YiDM6OYA=s800.                       (6) https://lh7-us.googleusercontent.com/PdPeoEpP_9MWFzUk5e17jJOvEUY4OXjGVwGPgZ5Ej5rQ8b1RaOseJv6GW0VKnvHloLbKNbhcr6z6-_20qeCL6gHRFSDPdDmdoZkMi8XYkGvRjEWgeIlTpHhybfoYpRDPGLXnF9IX-73Hk4A=s800https://lh7-us.googleusercontent.com/vTwaK9NNtjq-eJHy8OasCsmIHIBOPuHcPE6fI9rSWIxVGUO8I7_TqBqPFULLJK-cX6Cyl3qPOCfoNFLHpFtMb-0zVeRpUnep3hsFhRkGEm8Y9emLN6FF9LQcuE4mDX9BJJGXt5HQ83jNSts=s800.

        A. 3.         B. 5.        C. 4.         D. 2.

Câu 99: Ở người, tính trạng tóc xoăn do một cặp alen nằm trên NST thường chi phối. Nếu bố mẹ đều tóc xoăn sinh ra 1 đứa con tóc xoăn, 1 đứa con tóc thẳng thì kiểu gen của bố mẹ là:

        A. Bố AA và mẹ Aa.        B. Bố mẹ đều Aa.        C. Bố mẹ đều AA.        D. Bố Aa mẹ aa.

Câu 100: Loại axit nucleic có 4 loại đơn phân A, T, G, X là

        A. rARN.         B. tARN.         C. mARN.         D. ADN.

Câu 101: Ở một loài bí, sản phẩm của gen A và B có sự tương tác qua lại với nhau cùng quy định quả dẹt; mỗi gen riêng lẻ quy định quả tròn; và các alen lặn a, b tương ứng quy định quả dài. Cho 2 cây bí quả tròn thuần chủng lai với nhau thu được F1 100% bí quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 phân li theo tỷ lệ kiểu hình như thế nào?

        A. 12 bí quả dẹt : 3 bí quả tròn : 1 bí quả dài.

        B. 9 bí quả dẹt : 7 bí quả tròn.

        C. 9 bí quả dẹt : 3 bí quả tròn : 4 bí quả dài.

        D. 9 bí quả dẹt : 6 bí quả tròn : 1 bí quả dài.

Câu 102: Sự xuất hiện của adenine dạng hiếm có thể gây ra đột biến

        A. mất cặp G-X.        B. thay thế A-T thành G-X.

        C. mất cặp A-T.        D. thay thế G-X thành A-T.

Câu 103: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình tổng hợp 1 chuỗi polipeptit trong tế bào của một loài sinh vật. Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?

https://lh7-us.googleusercontent.com/AN1KV3CN68niVzOWnDNSMTSS1BIUpObpTczraBNxUtxVOUOZTFdwTYzGwxdknXfl1qhXPA7Q7T4vlj7Nd7e_0k66BujIhqyv0vFN50Cyh3B6jW8-86z1bJbjhhvOBsIynOVrK67ig9gfbdw=s800

I. Cấu trúc X được tạo thành từ tARN.

II. Cấu trúc Y đóng vai trò như “một người phiên dịch” tham gia vào quá trình dịch mã.

III. Liên kết Z là liên kết peptit.

IV. mARN mã hóa cho chuỗi polipeptit gồm 9 axit amin.

V. Các côđôn XXG và GGG đều mã hóa cho axit amin Pro.

        A. 4.        B. 2.        C. 3.         D. 1.

Câu 104: Cơ thể có kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho loại giao tử AB chiếm tỉ lệ là

        A. 25%.         B. 50%.         C. 12,5%.         D. 75%.

Câu 105: Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?

        A. Tổng hợp ADN.         B. Tổng hợp protein.

        C. Tổng hợp mARN.         D. Tổng hợp ARN.

Câu 106: Enzim xúc tác cho quá trình tổng hợp ARN là

        A. Ligaza.        B. Amilaza.        C. ARN pôlimeraza.        D. ADN pôlimeraza

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...