THPT NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG (Đề thi có … trang) |
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: … phút, không kể thời gian phát hành đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
A. thể tứ bội, 4n = 40. B. thể ba, 2n + 1. C. thể bốn, 2n + 2. D. thể tam bội, 3n.
Câu 83. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp
A. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
B. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
C. thành phần các kiểu gen được duy trì ổn định.
D. đa dạng phong phú về kiểu gen.
Câu 84. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bộ ba đối mã của tARN mang axit amin Mêtiônin bổ sung với bộ ba 3’AUG5’ trên mARN.
B. mARN thường gắn đồng thời với nhiều ribôxôm giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
C. Các axit amin được gắn với nhau bằng liên kết hidro tạo nên phân tử prôtêin bậc 1.
D. Kết quả của quá trình dịch mã tạo ra chuỗi pôlipeptit chỉ chứa một loại axit amin Mêtinônin.
A. AaBbDDee. B. AABBDDee. C. ABDDee. D. AABBDe.
Chủng 1 : R+ P- O+ Z+ Y+ A+ Chủng 3 : R- P+ O+ Z+ Y+ A+
Chủng 2 : R+ P- O+ Z+ Y+ A+ Chủng 4 : R+ P- O- Z+ Y+ A+
Trong môi trường có đường lactose số chủng không tạo enzim phân giải đường lactose là
A. Mất một cặp (G - X). B. Thay thế cặp (A - T) bằng cặp (G-X).
C. Thay thế cặp (G- X) bằng cặp (X - G). D. Thêm một cặp (A - T).
A. 5 đỏ: 3 trắng. B. 1 đỏ: 3 trắng. C. 3 đỏ: 5 trắng. D. 3 đỏ: 1 trắng.
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
A. XAXa . B. XAY. C. XaY. D. XaXa.
A. Nucleotit thứ 2. B. một trong 3 nucleotit.
C. Nucleotit thứ 3. D. Nucleotit đầu tiên.
A. 18,75%. B. 12,5%. C. 56,25%. D. 6,25%.
A. Xitôzin. B. Guanin. C. Uraxin. D. Timin.
Câu 95. Chiều của mạch khuôn trên ADN được dùng để tổng hợp mARN và chiều tổng hợp mARN lần lượt là
A. 3’ → 5’ và 5’ → 3’. B. 3’ → 5’ và 3’ → 5’.
C. 5’ → 3’ và 5’ → 3’. D. 5’ → 3’ và 3’ → 5’.
Câu 96. : Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể có
A. kiểu hình khác nhau. B. kiểu gen giống nhau.
C. kiểu gen khác nhau. D. kiểu hình giống nhau.
A. Aa × aa. B. AA × aa. C. AA × AA. D. aa × aa.
Câu 98. Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?
A. Ligaza. B. ADN polimeraza. C. Restrictaza. D. ARN polimeraza.
A. 10%. B. 80%. C. 40%. D. 20%.
Quá trình nào quyết định những tính trạng có trong “cụm tế bào”?
A. Giảm phân. B. Thụ tinh. C. Phân hóa. D. Nguyên phân.
A. Hoa trắng. B. Quả vàng. C. Hạt trơn. D. Thân cao.
A. gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
C. gen điều khiển hoạt động của các gen khác.
D. gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
A. khác dòng kép. B. phân tích. C. thuận nghịch. D. khác dòng đơn.
A. gen cấu trúc Z. B. gen điều hòa. C. vùng khởi động. D. vùng vận hành.
Câu 106. Thành phần không thuộc cấu trúc của nhiễm sắc thể là
A. trình tự khởi đầu nhân đôi ADN. B. tâm động.
C. trình tự đầu mút. D. thoi vô sắc.
A. AaBb. B. AAbb. C. Aabb. D. aaBB.
Câu 108. Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến điểm. B. thể đột biến. C. đột biến gen. D. đột biến.
Câu 109. Giao tử thừa một nhiễm sắc thể (n+1) kết hợp với giao tử bình thường (n) sẽ tạo ra:
A. Thể 1 nhiễm. B. Thể tam nhiễm. C. Thể tam bội. D. Thể khuyết nhiễm.
Em hãy cho biết, thí nghiệm của nhóm nào không thể xác định được chính xác kiểu gen của cây P?
A. Nhóm 4. B. Nhóm 3. C. Nhóm 1. D. Nhóm 2.
Câu 111. Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của
A. plasmit vào ADN của E.coli. B. plasmit vào ADN của tế bào nhận.